VIETNAMESE

người cùng thời

người đương thời

ENGLISH

contemporary

  
NOUN

/kənˈtɛmpəˌrɛri/

present-day person

Người cùng thời là người sống cùng mội thời kỳ hoặc giai đoạn nhất định trong lịch sử với nhau.

Ví dụ

1.

Người cùng thời là người sống cùng khoảng thời gian với bạn.

The contemporary is someone who lives in the same period of time as you.

2.

Các tác phẩm điêu khắc tân cổ điển là sản phẩm của Canova và những người cùng thời với ông.

Neoclassical sculptures are the works of Canova and his contemporaries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt contemporary present-day person nha! - Contemporary (người đương đại, người cùng thời): thường được sử dụng để mô tả những người sống trong cùng một thời đại, có thể là cùng một thời điểm lịch sử hoặc cùng một thời kỳ văn hóa. Ví dụ: Shakespeare was a contemporary of Jane Austen. (Shakespeare là một nhà văn đương đại với Jane Austen.) - Present-day person (người hiện đại): thường được sử dụng để mô tả những người sống ở thời điểm hiện tại so với thời điểm được nói ra. Ví dụ: We are present-day people living in the 21st century. (Chúng ta là những người hiện đại sống ở thế kỷ 21.)