VIETNAMESE

Người chơi hệ tâm linh

Người theo tâm linh, Người thực hành siêu nhiên

word

ENGLISH

Spiritual Practitioner

  
NOUN

/ˈspɪrɪtjʊəl ˌpræktɪʃənə/

Mystic, Spiritualist

“Người chơi hệ tâm linh” là người quan tâm hoặc thực hành các hoạt động liên quan đến tâm linh hoặc siêu nhiên.

Ví dụ

1.

Người chơi hệ tâm linh dẫn dắt một buổi thiền định cho nhóm.

The spiritual practitioner led a meditation session for the group.

2.

Người chơi hệ tâm linh thường hướng dẫn người khác tìm kiếm sự bình yên nội tâm.

Spiritual practitioners often guide others in finding inner peace.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Spiritual Practitioner nhé! check Mystic – Người huyền bí Phân biệt: Mystic nhấn mạnh sự kết nối với các thực hành tâm linh cao siêu hoặc siêu nhiên. Ví dụ: The mystic claimed to have visions of the future. (Người huyền bí tuyên bố có những thị kiến về tương lai.) check Spiritual Healer – Người chữa lành tâm linh Phân biệt: Spiritual Healer tập trung vào việc sử dụng năng lượng hoặc thực hành tâm linh để chữa lành. Ví dụ: The spiritual healer used meditation techniques to help clients. (Người chữa lành tâm linh đã sử dụng các kỹ thuật thiền định để giúp khách hàng.) check Occultist – Người thực hành huyền thuật Phân biệt: Occultist ám chỉ những người nghiên cứu hoặc thực hành các bí thuật và khoa học huyền bí. Ví dụ: The occultist performed rituals to connect with higher powers. (Người thực hành huyền thuật đã thực hiện các nghi lễ để kết nối với những quyền năng cao hơn.)