VIETNAMESE

người chểnh mảng

lơ là, thiếu trách nhiệm

word

ENGLISH

Negligent person

  
NOUN

/ˈnɛɡlɪdʒənt/

inattentive, distracted person

“Người chểnh mảng” là người không chú tâm hoặc không hoàn thành nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Người chểnh mảng thường gây ra sự chậm trễ.

A negligent person often causes delays.

2.

Tránh trở thành người chểnh mảng trong công việc.

Avoid being a negligent person at work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ negligent khi nói hoặc viết nhé! checkNegligent in (duties) - Chểnh mảng trong (nhiệm vụ) Ví dụ: He was negligent in performing his duties. (Anh ấy đã chểnh mảng trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình.) checkNegligent behavior - Hành vi chểnh mảng Ví dụ: Negligent behavior can lead to serious consequences. (Hành vi chểnh mảng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.)