VIETNAMESE

người buôn gỗ

ENGLISH

timber merchant

  
NOUN

/ˈtɪmbər ˈmɜrʧənt/

Người buôn gỗ là người kinh doanh với các sản phẩm gỗ, bao gồm cả gỗ xẻ, gỗ ghép và gỗ nguyên tấm.

Ví dụ

1.

Người buôn gỗ xuất khẩu gỗ sang Trung Quốc.

The timber merchant exported logs to China.

2.

Người buôn gỗ sở hữu một khu rừng lớn ở quê.

The timber merchant owns a large forest in the countryside.

Ghi chú

Phân biệt wood, timber, lumber và hardwood: - wood: gỗ chỉ đơn giản là mô tả vật liệu chúng ta lấy từ cây có thể được sử dụng để xây dựng. VD: I bought a new wooden table. - Tôi đã mua một cái bàn gỗ mới. - timber: mô tả gỗ từ những cây đã bị đốn hạ. VD: The fur trade now exceeded timber in importance. (Tầm quan trọng của việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá việc buôn bán gỗ.) - lumber: gỗ là sản phẩm sau khi những người thợ rừng chặt hết số gỗ đó. VD: From the fallen timber, lumber was made. - Đồ gỗ đã được tạo ra từ cây gỗ bị đổ. - hardwood: gỗ thường lấy từ cây sồi, tần bì. VD: The ban only covers tropical hardwood. - Lệnh cấm chỉ bao gồm gỗ cứng nhiệt đới.