VIETNAMESE

người buôn bán

người bán hàng

ENGLISH

seller

  
NOUN

/ˈsɛlər/

Người buôn bán là người dẫn dắt, giới thiệu, định hướng và thuyết phục người tiêu dùng đi đến quyết định mua hàng, nhằm thỏa mãn nhu cầu của bên mua và bên bán.

Ví dụ

1.

Người buôn bán phải xuất hóa đơn thuế.

The seller has to issue a tax invoice.

2.

Người buôn bán trái cây kéo lê xe dọc đường.

The fruit seller trundled his cart along the street.

Ghi chú

Cùng phân biệt sale sell nha!

- Sale là danh từ, chỉ việc trao đổi hàng hoá lấy tiền, hành động bán một cái gì đó.

Ví dụ: Money from each book sale will go to the Alice Rose Trust which supports sick children.

(Tiền từ mỗi lần bán sách sẽ được chuyển đến Quỹ Alice Rose để hỗ trợ trẻ em bị bệnh.)

- Sell là động từ, đưa vật gì đó cho ai để đổi lấy tiền.

Ví dụ: I was trying to sell him my ancient book collection.

(Tôi đã cố bán cho anh ta bộ sưu tập sách cổ của tôi.)