VIETNAMESE

người bị sai khiến theo mưu đồ của người khác

người bị lôi kéo, người bị lừa

ENGLISH

pawn

  
NOUN

/pɔn/

manipulated person

Người bị sai khiến theo mưu đồ của người khác là người bị lôi kéo hoặc lừa dối để làm theo ý muốn của người khác.

Ví dụ

1.

Người bị sai khiến theo mưu đồ của người khác bị kẻ ngược đãi mình điều khiển.

The pawn person was manipulated by his abuser.

2.

Người bị sai khiến theo mưu đồ của người khác làm theo mọi chỉ dẫn của chính trị gia tham nhũng.

The pawn glibly follows every instruction made by the corrupt politician.

Ghi chú

Cùng DOL học cách sử dụng từ pawn trong tiếng Anh nhé! - (Noun) quân tốt trong cờ vua Ví dụ: In chess, the pawn is the weakest piece on the board. (Trong cờ vua, quân tốt là quân yếu nhất trên bàn cờ). - (Verb) đem đi cầm đồ Ví dụ: She pawned her diamond ring to pay for her rent. (Cô ấy đã cầm đồ chiếc nhẫn kim cương của mình để trả tiền thuê nhà). - (Noun) người bị thao túng Ví dụ: The con artist convinced the elderly man to give him all of his savings, leaving the poor man a pawn in his game of deception. (Kẻ lừa đảo đã thuyết phục người đàn ông lớn tuổi đưa cho anh ta tất cả số tiền tiết kiệm được, để người đàn ông tội nghiệp trở thành người bị thao túng trong trò chơi lừa dối của mình).