VIETNAMESE

mưu hại

ám hại

word

ENGLISH

plot harm

  
VERB

/plɒt hɑːrm/

harm

Mưu hại là âm mưu hoặc hành động nhằm gây tổn hại đến người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã mưu hại đối thủ của mình.

He plotted harm against his rivals.

2.

Mưu hại sẽ dẫn đến hậu quả.

Plotting harm will lead to consequences.

Ghi chú

Từ plot harm là một từ ghép của plot (âm mưu) và harm (tổn hại). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Plot revenge - Âm mưu trả thù Ví dụ: He plotted revenge against his rivals. (Anh ấy âm mưu trả thù đối thủ của mình.) check Plot attack - Âm mưu tấn công Ví dụ: The group was arrested for plotting an attack. (Nhóm này đã bị bắt vì âm mưu tấn công.) check Plot murder - Âm mưu giết người Ví dụ: The movie is about a man who plots a murder to inherit wealth. (Bộ phim kể về một người đàn ông âm mưu giết người để thừa kế tài sản.)