VIETNAMESE

đồng mưu

ENGLISH

co-conspirator

  
NOUN

/koʊ-kənˈspɪrətər/

partner in crime, accomplice

Đồng mưu là cùng nhau mưu tính làm việc xấu hoặc tham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương.

Ví dụ

1.

Các hình sự và đồng mưu trong vụ ám sát Tổng thống Mỹ Abraham Lincoln đã bị kết án tử hình.

The criminals and co-conspirators in the assassination of US President Abraham Lincoln were sentenced to death.

2.

Công an đã bắt được kẻ đồng mưu của tên sát nhân.

The police arrested the murderer's co-conspirator.

Ghi chú

Cùng phân biệt accompliceco-conspirator nha! - Accomplice (đồng bọn, đồng phạm): là người đã giúp đỡ hoặc khuyến khích một người khác phạm tội, nhưng không phải là người lên kế hoạch cho tội phạm đó. Ví dụ: He was an accomplice in the bank robbery. (Anh ta là đồng phạm trong vụ cướp ngân hàng.) - Co-conspirator (đồng âm mưu): là người đã lên kế hoạch cho một tội ác cùng với một hoặc nhiều người khác. Ví dụ: Ví dụ: They were co-conspirators in the assassination of the president. (Họ là đồng âm mưu trong vụ ám sát tổng thống.)