VIETNAMESE

người ả rập

ENGLISH

Arab

  
NOUN

/ˈærəb/

Arabians

Người Ả Rập là một cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập. Họ chủ yếu sống trong các quốc gia Ả Rập tại Tây Á, Bắc Phi, Sừng châu Phi và các đảo phía tây Ấn Độ Dương.

Ví dụ

1.

Hầu hết phụ nữ người Ả Rập có xu hướng đội khăn trùm đầu để che tóc của họ.

Most female Arabs tend to wear headscarves to cover their hair.

2.

93% người Ả Rập theo đạo Hồi, chỉ chiếm 20% dân số Hồi giáo toàn cầu.

93 percent of Arabs are Muslims, comprising only 20 percent of the global Muslim population.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người Ả rập nhé: - headscarf (khăn trùm đầu) - hijab (khăn trùm đầu của người Ả rập) - nomads (dân du mục) - camels (lạc đà) - desert (sa mạc)