VIETNAMESE

người ả rập xê út

người ả rập Saudi

ENGLISH

Saudi

  
NOUN

/ˈsɔdi/

Saudi Arabian

người Ả rập Xê út là những công dân của Vương quốc Ả Rập Xê Út.

Ví dụ

1.

Người Ả Rập Xê út chủ yếu bao gồm người Ả Rập và sống ở năm Khu vực lịch sử: Najd, Hijaz, Asir, Tihamah và Al-Ahsa.

The Saudis are mainly composed of Arabs and live in the five historical Regions: Najd, Hijaz, Asir, Tihamah and Al-Ahsa.

2.

Từ Ả Rập Xê-út dùng để chỉ tên của gia đình cầm quyền ở Vương quốc Ả Rập Xê-út. Vì thế, người Ả rập Xê út như một tên gọi chung cho các cư dân của đất nước.

The word Saudi Arabia refers to the name of the ruling family in the Kingdom of Saudi Arabia. Therefore, the Saudis as a common name for the inhabitants of the country.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người Ả rập Xê út nhé: - headscarf (khăn trùm đầu) - hijab (khăn trùm đầu của người Ả rập) - nomads (dân du mục) - camels (lạc đà) - desert (sa mạc)