VIETNAMESE

ngước mắt lên

Nhìn lên

word

ENGLISH

Raise one’s eyes

  
VERB

/reɪz wʌnz aɪz/

Lift one’s eyes

“Ngước mắt lên” là hành động hướng ánh mắt lên trên để nhìn một vật hoặc ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngước mắt lên để nhìn vào ánh mắt anh ấy.

She raised her eyes to meet his gaze.

2.

Anh ấy ngước mắt lên nhìn trần nhà.

He raised his eyes to look at the ceiling.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ raise one’s eyes khi nói hoặc viết nhé! check Raise one’s eyes to the sky - Ngước mắt lên bầu trời Ví dụ: She raised her eyes to the sky and made a wish. (Cô ấy ngước mắt lên bầu trời và cầu nguyện.) check Raise one’s eyes in surprise - Ngước mắt lên trong sự ngạc nhiên Ví dụ: He raised his eyes in surprise when he heard the news. (Anh ấy ngước mắt lên trong sự ngạc nhiên khi nghe tin tức.) check Raise one’s eyes towards someone - Ngước mắt lên nhìn ai đó Ví dụ: The child shyly raised his eyes towards the teacher. (Đứa trẻ rụt rè ngước mắt lên nhìn cô giáo.)