VIETNAMESE

ngựa vằn

-

word

ENGLISH

zebra

  
NOUN

/ˈziːbrə/

-

Ngựa vằn là loài ngựa hoang dã, có bộ lông sọc đen trắng đặc trưng và sống chủ yếu ở châu Phi.

Ví dụ

1.

Những sọc của ngựa vằn giúp nó tránh kẻ săn mồi.

The zebra's stripes help protect it from predators.

2.

Một đàn ngựa vằn di cư qua thảo nguyên.

A herd of zebras migrated across the savanna.

Ghi chú

Từ Zebra là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcsinh thái đồng cỏ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Striped mammal – Động vật có vú có sọc Ví dụ: The zebra is a striped mammal known for its black and white coat. (Ngựa vằn là loài động vật có vú có sọc đen trắng đặc trưng.) check Grassland grazer – Động vật ăn cỏ đồng cỏ Ví dụ: Zebras are grassland grazers that feed on grasses in African savannas. (Ngựa vằn là loài ăn cỏ sống ở các đồng cỏ châu Phi.) check Social herd animal – Động vật sống theo bầy Ví dụ: Zebras are social herd animals that move in large groups for protection. (Ngựa vằn là động vật sống theo bầy đàn lớn để tự vệ.) check Equine species – Loài thuộc họ ngựa Ví dụ: The zebra is an equine species closely related to horses and donkeys. (Ngựa vằn là loài thuộc họ ngựa, có họ hàng gần với ngựa và lừa.)