VIETNAMESE
ngứa nghề
ENGLISH
long for one’s craft
/lɒŋ fɔː wʌnz kræft/
Yearn for work
“Ngứa nghề” là cảm giác muốn làm lại công việc mình từng làm, thường do nhớ nghề.
Ví dụ
1.
Anh ấy ngứa nghề sau khi nghỉ hưu.
He longed for his craft after retiring.
2.
Ngứa nghề cho thấy sự đam mê thực sự.
Longing for one’s craft shows true passion.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ craft khi nói hoặc viết nhé!
Practice your craft – luyện nghề
Ví dụ:
He spends hours every day to practice his craft.
(Anh ấy dành hàng giờ mỗi ngày để luyện nghề)
Master a craft – tinh thông một nghề
Ví dụ:
It takes years to master a craft like woodworking.
(Cần nhiều năm để tinh thông một nghề như làm mộc)
Pass down the craft – truyền nghề
Ví dụ:
She hopes to pass down the craft to her children.
(Cô ấy hy vọng truyền nghề lại cho con mình)
Be passionate about your craft – đam mê nghề của mình
Ví dụ:
True artists are passionate about their craft.
(Những nghệ nhân thực thụ luôn đam mê nghề của mình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết