VIETNAMESE
ngụ ý
ENGLISH
imply
/ɪmˈplaɪ/
Ngụ ý là ẩn ý, hàm ý ở trong câu nói, bài văn hay cử chỉ.
Ví dụ
1.
Tiêu đề của bài báo có thể ngụ ý rằng tác giả có quan điểm tiêu cực về vấn đề này.
The article's title may imply that the author has a negative opinion about the subject matter.
2.
Khi bạn nói rằng bạn quá bận để đi chơi với tôi, điều đó ngụ ý là bạn không ưu tiên dành thời gian cho tôi.
When you say that you're too busy to hang out with me, it implies that spending time with me is not a priority for you.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với imply nè!
- hint (gợi ý): Recently, Jennie just hinted a little bit on BLACKPINK's next comeback.
(Gần đây, Jennie vừa mới gợi ý một chút về lần trở lại tiếp theo của BLACKPINK.)
- suggest (gợi ý): He suggested Japanese earlier, plus, there's a new restaurant downtown, let's try it out.
(Anh ấy gợi ý đồ Nhật rồi á, thêm nữa là mới có một nhà hàng ở trung tâm, đi thử thôi nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết