VIETNAMESE
Ngũ bội tử
Dược liệu tự nhiên
ENGLISH
Gallnut
/ˈɡɔːlnʌt/
Herbal ingredient
“Ngũ bội tử” là một loại dược liệu được dùng trong y học cổ truyền để chữa bệnh và tăng cường sức khỏe.
Ví dụ
1.
Ngũ bội tử được dùng trong y học cổ truyền.
Gallnuts are used in traditional medicine.
2.
Cô ấy mua ngũ bội tử cho bài thuốc thảo dược.
She bought gallnuts for her herbal remedies.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Herbal medicine - Thuốc thảo dược
Ví dụ: Gallnut is a common ingredient in herbal medicine.
(Ngũ bội tử là một thành phần phổ biến trong thuốc thảo dược.)
Astringent - Chất làm se
Ví dụ: The astringent properties of gallnut help in wound healing.
(Đặc tính làm se của ngũ bội tử giúp chữa lành vết thương.)
Tannins - Tanin
Ví dụ: Gallnut is rich in tannins, which are beneficial for skin health.
(Ngũ bội tử giàu tanin, rất có lợi cho sức khỏe làn da.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết