VIETNAMESE
bơi ngửa
ENGLISH
backstroke
/ˈbækˌstroʊk/
Bơi ngửa là bơi trong tư thế thân nằm trên mặt nước, mặt ngửa lên trên.
Ví dụ
1.
Bơi ngửa được đưa vào Thế vận hội Olympic lần đầu tiên dưới dạng nội dung 200m dành cho nam tại Thế vận hội Paris năm 1900.
Backstroke was included in the Olympic Games for the first time as a 200m event for men at the Paris Olympics in 1900.
2.
Ngoài bơi sải thì tôi còn có thể bơi ngửa.
Besides freestyle stroke, I can also do backstroke.
Ghi chú
Một số kiểu bơi phổ biến nè!
- bơi ếch: breastroke
- bơi bướm: butterfly stroke
- bơi chó: dog paddle
- bơi tự do/bơi sải: freestyle stroke
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết