VIETNAMESE

ngôn ngữ học đối chiếu

word

ENGLISH

contrastive linguistics

  
NOUN

/kənˈtræs.tɪv lɪŋˈgwɪstɪks/

Ngôn ngữ học đối chiếu là một phân ngành của Ngôn ngữ học so sánh.

Ví dụ

1.

Ngôn ngữ học đối chiếu khác với ngôn ngữ học so sánh.

Contrastive linguistics is different from comparative linguistics.

2.

Ngôn ngữ học đối chiếu là một nhánh của ngành ngôn ngữ học.

Contrastive linguistics is a branch of linguistics.

Ghi chú

Contrastive Linguistics là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học đối chiếu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cross-cultural Communication: Giao tiếp xuyên văn hóa Ví dụ: Cross-cultural communication explores how people from different cultural backgrounds communicate and how cultural differences impact language use. (Giao tiếp xuyên văn hóa khám phá cách người từ các nền văn hóa khác nhau giao tiếp và cách sự khác biệt văn hóa ảnh hưởng đến việc sử dụng ngôn ngữ.)

check Interlingual Transfer: Chuyển ngữ liên ngôn ngữ Ví dụ: Interlingual transfer refers to the influence of one language on another when a speaker switches between languages, especially in translation. (Chuyển ngữ liên ngôn ngữ đề cập đến sự ảnh hưởng của một ngôn ngữ này lên ngôn ngữ khác khi người nói chuyển đổi giữa các ngôn ngữ, đặc biệt trong dịch thuật.)

check Bilingualism: Song ngữ Ví dụ: Bilingualism is the ability to use two languages proficiently, often resulting in a unique linguistic perspective in contrastive studies. (Song ngữ là khả năng sử dụng thành thạo hai ngôn ngữ, thường dẫn đến một góc nhìn ngôn ngữ học đặc biệt trong các nghiên cứu đối chiếu.)