VIETNAMESE

ngôn ngữ học đối chiếu

ENGLISH

contrastive linguistics

  
NOUN

/kənˈtræs.tɪv lɪŋˈgwɪstɪks/

Ngôn ngữ học đối chiếu là một phân ngành của Ngôn ngữ học so sánh.

Ví dụ

1.

Ngôn ngữ học đối chiếu khác với ngôn ngữ học so sánh.

Contrastive linguistics is different from comparative linguistics.

2.

Ngôn ngữ học đối chiếu là một nhánh của ngành ngôn ngữ học.

Contrastive linguistics is a branch of linguistics.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa ngôn ngữ học đối chiếu (contrastive linguistics) ngôn ngữ học so sánh (comparative linguistics):

- comparative linguistics: ngôn ngữ học so sánh - tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa các ngôn ngữ.

- contrastive linguistics: ngôn ngữ học đối chiếu - tìm hiểu sự giống và khác nhau nhưng thiên về sự khác nhau nhiều hơn.