VIETNAMESE

ngôn ngữ học

word

ENGLISH

linguistics

  
NOUN

/lɪŋˈgwɪstɪks/

Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn nghiên cứu về ngôn ngữ. Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học.

Ví dụ

1.

Nhưng anh ấy đang dạy một cái gì đó là một môn của ngôn ngữ học được mô tả bằng các phương pháp ngôn ngữ học.

But he is teaching something which is a subject of linguistics described by linguistic methods.

2.

Ngôn ngữ học là nghiên cứu về ngôn ngữ và cấu trúc của nó.

Linguistics is the study of language and its structure.

Ghi chú

Linguistics là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Phonetics - Ngữ âm học Ví dụ: Phonetics is the study of sounds in human speech and their physical properties. (Ngữ âm học là việc nghiên cứu âm thanh trong lời nói của con người và các đặc tính vật lý của chúng.)

check Syntax - Cú pháp học Ví dụ: Syntax deals with the arrangement of words and phrases to create well-formed sentences. (Cú pháp học liên quan đến việc sắp xếp các từ và cụm từ để tạo ra các câu có cấu trúc chính xác.)

check Semantics - Ngữ nghĩa học Ví dụ: Semantics focuses on the meaning of words, phrases, and sentences in a language. (Ngữ nghĩa học tập trung vào ý nghĩa của từ, cụm từ và câu trong một ngôn ngữ.)