VIETNAMESE
ngồm ngoàm
ENGLISH
munch
/mʌntʃ/
Từ “ngồm ngoàm” là hành động nhai hoặc ăn một cách không kín đáo và lớn tiếng.
Ví dụ
1.
Anh ấy ngồm ngoàm nhai quả táo.
He munched on the apple noisily.
2.
Cô ấy ngồm ngoàm nhai khoai tây chiên.
She munched on the chips loudly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ munch khi nói hoặc viết nhé!
Munch on something - Nhồm ngoàm cái gì đó
Ví dụ:
She munched on an apple while reading a book.
(Cô ấy nhồm ngoàm ăn một quả táo trong khi đọc sách.)
Munch loudly - Nhồm ngoàm một cách ồn ào
Ví dụ:
The kids munched loudly on their snacks during the movie.
(Lũ trẻ nhồm ngoàm ăn đồ ăn nhẹ một cách ồn ào trong lúc xem phim.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết