VIETNAMESE

ngồi tù

word

ENGLISH

serve a prison sentence

  
VERB

/sɜrv ə ˈprɪzn ˈsɛntəns/

be in jail, be in prison

Từ “ngồi tù” là trạng thái bị giam giữ trong nhà tù do vi phạm pháp luật.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngồi tù vì tội của mình.

He served a prison sentence for his crimes.

2.

Cô ấy bị giam giữ trong năm năm.

She was incarcerated for five years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ serve a prison sentence khi nói hoặc viết nhé! check Serve time in prison - Ngồi tù Ví dụ: He served five years in prison for theft. (Anh ấy ngồi tù năm năm vì tội trộm cắp.) check Serve a life sentence - Ngồi tù chung thân Ví dụ: The criminal was sentenced to serve a life sentence. (Tên tội phạm bị kết án tù chung thân.) check Serve a reduced sentence - Ngồi tù giảm án Ví dụ: She served a reduced sentence due to good behavior. (Cô ấy thụ án giảm thời gian nhờ hành vi tốt.)