VIETNAMESE
ngõi
mong chờ, hy vọng
ENGLISH
Pin hope
/pɪn hoʊp/
Expectation
Ngõi có nghĩa là đặt hy vọng hoặc mong mỏi vào điều gì đó, thường không thực tế.
Ví dụ
1.
Đừng ngõi những mục tiêu không thực tế.
Don’t pin your hopes on unrealistic goals.
2.
Anh ấy ngõi tất cả hy vọng vào việc đỗ kỳ thi.
He pinned all his hopes on passing the exam.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Pin hope nhé!
Place hope – Đặt hy vọng
Phân biệt:
Place hope chỉ việc đặt kỳ vọng vào một kết quả hoặc tình huống nào đó.
Ví dụ:
She placed her hope in the new project.
(Cô ấy đặt hy vọng vào dự án mới.)
Have faith – Tin tưởng
Phân biệt:
Have faith mô tả việc tin tưởng mạnh mẽ vào một điều gì đó sẽ xảy ra.
Ví dụ:
He had faith that things would get better.
(Anh ấy tin rằng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn.)
Hold out hope – Giữ hy vọng
Phân biệt:
Hold out hope ám chỉ việc duy trì niềm tin hoặc hy vọng cho một điều gì đó.
Ví dụ:
They held out hope for a positive outcome.
(Họ giữ hy vọng vào một kết quả tích cực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết