VIETNAMESE

ngồi ngay lên

word

ENGLISH

sit right up

  
VERB

/sɪt raɪt ʌp/

Từ “ngồi ngay lên” là hành động ngồi xuống nhanh chóng và ngay lập tức.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngồi ngay lên khi nghe tiếng động.

He sat right up when he heard the noise.

2.

Cô ấy ngồi ngay lên để lấy điện thoại.

She sat right up to grab her phone.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các giới từ đi cùng với sit nhé! check Sit down - Ngồi xuống Ví dụ: Please sit down and make yourself comfortable. (Vui lòng ngồi xuống và làm cho mình thoải mái.) check Sit up - Ngồi thẳng lưng Ví dụ: She sat up straight to focus better on the lecture. (Cô ấy ngồi thẳng lưng để tập trung hơn vào bài giảng.) check Sit in - Ngồi vào, tham gia Ví dụ: He sat in the front row during the meeting to be more engaged. (Anh ấy ngồi vào hàng ghế đầu trong cuộc họp để tham gia nhiều hơn.) check Sit with - Ngồi với Ví dụ: She sitted with her friends during the event to support them. (Cô ấy ngồi với bạn bè trong suốt sự kiện để hỗ trợ họ.)