VIETNAMESE
lên ngôi
ENGLISH
enthrone
/ɪnˈθroʊn/
Lên ngôi là bắt đầu làm vua.
Ví dụ
1.
Sau cuộc xâm lược bao lâu thì William lên ngôi?
How long after the invasion until William was enthroned?
2.
Tuy nhiên, triều đại của Leo đệ nhị cũng không kéo dài và vào năm 717, Leo đệ tam lên ngôi.
However, Leo II's reign also didn't last long and in 717 Leo III was enthroned.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan nè!
- hoàng đế: emperor
- hoàng hậu: concubine
- hoàng tử: prince
- công chúa: princess
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết