VIETNAMESE

ngôi báu

ngai vàng, vị trí quyền lực

word

ENGLISH

Throne

  
NOUN

/θrəʊn/

Sovereign seat

Ngôi báu là vị trí hoặc ngai vàng dành cho vua chúa hoặc người có quyền lực tối cao.

Ví dụ

1.

Nhà vua ngồi tự hào trên ngôi báu của mình.

The king sat proudly on his throne.

2.

Ngôi báu được truyền lại cho con trai cả của ông.

The throne was passed down to his eldest son.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ throne khi nói hoặc viết nhé! check Ascend the throne – lên ngôi Ví dụ: The young prince ascended the throne after his father passed away. (Hoàng tử trẻ đã lên ngôi sau khi cha mình qua đời.) check Heir to the throne – người thừa kế ngai vàng Ví dụ: She is the only legitimate heir to the throne. (Cô ấy là người thừa kế ngai vàng hợp pháp duy nhất.) check Fight for the throne – tranh giành ngôi báu Ví dụ: The two brothers fought for the throne after the king died. (Hai anh em đã tranh giành ngôi báu sau khi nhà vua băng hà.) check Throne room – phòng ngai vàng Ví dụ: The emperor addressed the court from the throne room. (Hoàng đế phát biểu trước triều đình từ phòng ngai vàng.)