VIETNAMESE

ngoại quốc

nước ngoài, quốc gia khác

word

ENGLISH

Foreign country

  
NOUN

/ˈfɒr.ɪn ˈkʌn.tri/

Overseas

Ngoại quốc là quốc gia hoặc vùng lãnh thổ ngoài biên giới quốc gia của mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy đi ngoại quốc để làm việc.

He traveled to a foreign country for work.

2.

Sống ở ngoại quốc mở rộng tầm nhìn.

Living in a foreign country expands horizons.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Foreign country nhé! check Overseas – Ở nước ngoài Phân biệt: Overseas thường nhấn mạnh việc đi qua đại dương để đến quốc gia khác. Ví dụ: He plans to study overseas next year. (Anh ấy dự định du học ở nước ngoài vào năm tới.) check Abroad – Ở nước ngoài Phân biệt: Abroad dùng để chỉ việc ở ngoài quốc gia hiện tại, không nhất thiết qua đại dương. Ví dụ: She lived abroad for five years. (Cô ấy sống ở nước ngoài trong năm năm.) check Alien land – Đất nước xa lạ Phân biệt: Alien land nhấn mạnh vào sự xa lạ và khác biệt về văn hóa. Ví dụ: They found it challenging to adapt to the alien land. (Họ thấy khó thích nghi với đất nước xa lạ.)