VIETNAMESE

ngoại cảm

word

ENGLISH

psychic

  
ADJ

/ˈsaɪkɪk/

Từ “ngoại cảm” là khả năng cảm nhận những điều không thấy hoặc không biết qua giác quan.

Ví dụ

1.

Cô ấy tự nhận mình có khả năng ngoại cảm.

She claimed to have psychic abilities.

2.

Anh ấy đến gặp người ngoại cảm để tìm hiểu về tương lai.

He visited a psychic to learn about his future.

Ghi chú

Từ ngoại cảm là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm linh và siêu nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Medium - Người trung gian tâm linh Ví dụ: A psychic often acts as a medium between the living and the dead. (Người ngoại cảm thường đóng vai trò như một trung gian giữa người sống và người chết.) check Clairvoyant - Người tiên tri Ví dụ: The psychic claimed to have clairvoyant abilities to see the future. (Người ngoại cảm khẳng định có khả năng tiên tri để nhìn thấy tương lai.) check Telepath - Người có khả năng thần giao cách cảm Ví dụ: Psychics with telepathic skills can communicate without words. (Người ngoại cảm có khả năng thần giao cách cảm có thể giao tiếp mà không cần lời nói.)