VIETNAMESE

Cảm biến hồng ngoại

Cảm biến nhiệt, cảm biến ánh sáng

word

ENGLISH

Infrared sensor

  
NOUN

/ˌɪnfrəˈrɛd ˈsɛnsər/

IR sensor

Cảm biến hồng ngoại là thiết bị sử dụng tia hồng ngoại để phát hiện nhiệt hoặc chuyển động.

Ví dụ

1.

Cảm biến hồng ngoại được sử dụng trong cửa tự động.

The infrared sensor is used in automatic doors.

2.

Công ty đã nâng cấp lên cảm biến hồng ngoại.

The company upgraded to infrared sensors.

Ghi chú

Cảm biến hồng ngoại là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Proximity Sensor - Cảm biến tiệm cận Ví dụ: Proximity sensors are often used in smartphones for screen control. (Cảm biến tiệm cận thường được sử dụng trong điện thoại thông minh để điều khiển màn hình.) check Heat Detector - Máy dò nhiệt Ví dụ: Heat detectors use infrared technology to detect temperature changes. (Máy dò nhiệt sử dụng công nghệ hồng ngoại để phát hiện sự thay đổi nhiệt độ.)