VIETNAMESE

ngoài cái này ra

ngoài ra

word

ENGLISH

apart from this

  
PREPOSITION

/əˈpɑːt frɒm ðɪs/

besides this, except this

Ngoài cái này ra là chỉ thêm điều gì khác ngoài điều đã được đề cập.

Ví dụ

1.

Ngoài cái này ra, mọi thứ đều ổn.

Apart from this issue, everything is fine.

2.

Cô ấy không có phàn nàn gì ngoài cái này ra.

She has no complaints apart from this.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của apart from this nhé! check Besides this - Ngoài điều này ra Phân biệt: Besides this là cách nói phổ biến thay thế cho apart from this, dùng nhiều trong văn nói và viết thường ngày. Ví dụ: Besides this, there are other benefits to the job. (Ngoài điều này ra, công việc còn có nhiều lợi ích khác.) check Other than this - Ngoài cái này ra Phân biệt: Other than this thường nhấn mạnh sự loại trừ, gần nghĩa với apart from this nhưng mang tính đối lập rõ hơn. Ví dụ: Other than this, everything seems fine. (Ngoài cái này ra, mọi thứ có vẻ ổn.) check Away from this - Bên ngoài điều này Phân biệt: Away from this dùng trong văn viết trang trọng hơn, khi muốn chuyển hướng khỏi một chủ đề cụ thể, tương đương apart from this. Ví dụ: Away from this, we also need to discuss the timeline. (Bên ngoài điều này, ta cũng cần thảo luận về thời gian thực hiện.)