VIETNAMESE
ngõ hầu
để, nhằm mục đích
ENGLISH
So that
/səʊ ðæt/
In order to
Ngõ hầu là cách nói trang trọng để chỉ mong muốn hoặc mục đích của hành động.
Ví dụ
1.
Anh ấy làm việc chăm chỉ ngõ hầu gia đình có cuộc sống tốt hơn.
He worked hard so that his family could have a better life.
2.
Cô ấy học ngày đêm ngõ hầu vượt qua kỳ thi.
She studied day and night so that she could pass the exam.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của So that nhé!
In order to – Để mà
Phân biệt:
In order to chỉ mục đích hoặc lý do làm gì đó.
Ví dụ:
She studied hard in order to pass the exam.
(Cô ấy học chăm chỉ để vượt qua kỳ thi.)
For the purpose of – Với mục đích
Phân biệt:
For the purpose of dùng để diễn tả lý do hoặc mục đích của hành động.
Ví dụ:
He made a donation for the purpose of supporting the charity.
(Anh ấy quyên góp với mục đích hỗ trợ tổ chức từ thiện.)
With the aim of – Với mục đích
Phân biệt:
With the aim of diễn tả mục đích hoặc kế hoạch cho hành động.
Ví dụ:
They improved their skills with the aim of achieving success.
(Họ cải thiện kỹ năng với mục đích đạt được thành công.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết