VIETNAMESE

ngộ

nhận thức, hiểu ra, ngồ ngộ

word

ENGLISH

Realize

  
VERB

/ˈrɪə.laɪz/

Perceive

Ngộ là nhận ra hoặc hiểu ra một điều gì đó sau thời gian suy nghĩ hoặc trải nghiệm.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngộ ra tầm quan trọng của gia đình.

He suddenly realized the importance of family.

2.

Cô ấy cuối cùng đã ngộ ra điều mình thực sự muốn trong cuộc sống.

She finally realized what she truly wanted in life.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Realize nhé! check Understand – Hiểu Phân biệt: Understand chỉ quá trình nhận thức và nắm bắt được ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của một vấn đề. Ví dụ: She quickly understood the instructions. (Cô ấy nhanh chóng hiểu các hướng dẫn.) check Comprehend – Nhận thức Phân biệt: Comprehend ám chỉ khả năng hiểu sâu sắc về một vấn đề hoặc tình huống. Ví dụ: He comprehended the situation fully before making a decision. (Anh ấy nhận thức đầy đủ về tình huống trước khi đưa ra quyết định.) check Become aware of – Nhận ra Phân biệt: Become aware of chỉ việc nhận thức hoặc phát hiện ra điều gì đó trước đây chưa rõ ràng. Ví dụ: She became aware of the changes in the system. (Cô ấy nhận ra những thay đổi trong hệ thống.)