VIETNAMESE

nghiệp vụ thanh toán quốc tế

ENGLISH

international payments operation

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənts ˌɑpəˈreɪʃən/

"Nghiệp vụ thanh toán quốc tế là hoạt động thanh toán giữa các quốc gia, bao gồm các giao dịch trao đổi tiền tệ, chuyển khoản ngân hàng và các thủ tục liên quan đến thanh toán hàng hóa và dịch vụ trên toàn cầu. "

Ví dụ

1.

Nghiệp vụ thanh toán quốc tế đảm bảo tuân thủ các quy định quản lý hoạt động chuyển tiền quốc tế.

The international payments operation ensures compliance with regulations governing international money transfers.

2.

Nghiệp vụ thanh toán quốc tế xử lý tất cả các giao dịch xuyên biên giới.

The international payments operation handles all cross-border transactions.

Ghi chú

Một số phương thức thanh toán (methods of payment) - tiền mặt: cash - thẻ ghi nợ: debit card - thẻ tín dụng: credit card - chuyển khoản ngân hàng: bank transfer - ví điện tử: e-wallet - liên kết thanh toán: payment link