VIETNAMESE
Phòng thanh toán quốc tế
Phòng giao dịch quốc tế, Phòng thanh toán ngoại tệ, Phòng chuyển tiền quốc tế
ENGLISH
International payment office
/ˌɪntəˈnæʃənl ˈpeɪmənt ˌɒfɪs/
Foreign transaction office
“Phòng thanh toán quốc tế” là nơi xử lý các giao dịch tài chính quốc tế.
Ví dụ
1.
Phòng thanh toán quốc tế quản lý các giao dịch tiền tệ.
The international payment office manages currency transfers.
2.
Anh ấy liên hệ với phòng thanh toán quốc tế để được hỗ trợ.
He contacted the international payment office for assistance.
Ghi chú
Từ International Payment Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Foreign exchange department – Bộ phận ngoại hối Ví dụ: The foreign exchange department handles currency conversions. (Bộ phận ngoại hối xử lý các giao dịch đổi tiền tệ.) Wire transfer office – Văn phòng chuyển khoản quốc tế Ví dụ: The wire transfer office processes global transactions. (Văn phòng chuyển khoản quốc tế xử lý các giao dịch toàn cầu.) Remittance center – Trung tâm chuyển tiền Ví dụ: The remittance center allows customers to send money abroad. (Trung tâm chuyển tiền cho phép khách hàng gửi tiền ra nước ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết