VIETNAMESE

nghiệp vụ sư phạm

nghề giáo

ENGLISH

pedagogical business

  
NOUN

/ˌpɛdəˈgɑʤɪkəl ˈbɪznəs/

pedagocial profession

Nghiệp vụ sư phạm là chương trình đào tạo dành cho những đối tượng có nhu cầu và mong muốn trở thành giáo viên, giảng viên nhưng chưa được đào tạo qua các cơ sở đào tạo về sư phạm.

Ví dụ

1.

Đây là một yếu tố quan trọng trong việc viết báo cáo tình huống nghiệp vụ sư phạm.

This is an important element in the writing of pedagogical business case reports.

2.

Mục tiêu chính của nghiệp vụ sư phạm là giúp các chuyên gia cải thiện hiệu suất của họ trong công việc.

The main goal of pedagogical business is to help professionals improve their performance at work.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số loại nghiệp vụ (business) thường gặp nha!

- accountant business (nghiệp vụ kế toán): The accounting business has grown due to the increased complexity, size, and number of businesses and the frequent changes in the tax laws. (Nghiệp vụ kế toán ngày càng phát triển do mức độ phức tạp, quy mô, số lượng doanh nghiệp ngày càng tăng và sự thay đổi thường xuyên của luật thuế.)

- foreign trade business (nghiệp vụ ngoại thương): Nations can restrict their foreign trade business by erecting barriers to exports as well as imports. (Các quốc gia có thể hạn chế nghiệp vụ ngoại thương của mình bằng cách dựng lên các rào cản đối với xuất khẩu cũng như nhập khẩu.)

- pedagogical business (nghiệp vụ sư phạm): This is an important element in the writing of pedagogical business case reports. (Đây là một yếu tố quan trọng trong việc viết báo cáo tình huống nghiệp vụ sư phạm.)