VIETNAMESE

ngành sư phạm

ENGLISH

Teacher Education

  
NOUN

/ˈtiʧər ˌɛʤəˈkeɪʃən/

Sư phạm là một ngành đào tạo chuyên về kỹ năng nghiệp vụ để trở thành một giáo viên.

Ví dụ

1.

Nói chung, ngành Sư Phạm có thể được chia thành bốn lĩnh vực chính.

Generally, Teacher Education can be broken down into four major areas.

2.

Các chương trình kết hợp và trực tuyến của ngành Sư Phạm đang trở nên phổ biến hơn để giúp đáp ứng nhu cầu về tình trạng thiếu giáo viên ở các vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa.

Online and blended teacher education programs are becoming more prevalent to help solve the teacher shortages in rural and remote areas.

Ghi chú

Các chuyên ngành sư phạm (Teacher Education) thường gặp ở trường đại học nè! - Mathermatics Teacher Education: sư phạm Toán học - Computer Science Teacher Education: sư phạm Tin học - Physics Teacher Education: sư phạm Vật lí - Chemistry Teacher Education: sư phạm Hoá học - Biology Teacher Education: sư phạm Sinh học - Vietnamese Language and Literature Teacher Education: sư phạm Ngữ văn - History Teacher Education: sư phạm Lịch sử - Geography Teacher Education: sư phạm Địa lí - English Language Teacher Education: sư phạm Tiếng Anh.