VIETNAMESE

bằng nghiệp vụ sư phạm

chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm, chứng chỉ sư phạm

word

ENGLISH

pedagogical certificate

  
NOUN

/ˌpɛdəˈgɑʤɪkəl sərˈtɪfɪkət/

Bằng nghiệp vụ sư phạm là chương trình đào tạo dành cho những đối tượng có nhu cầu và mong muốn trở thành giáo viên, giảng viên nhưng chưa được đào tạo qua các cơ sở đào tạo về sư phạm.

Ví dụ

1.

Để trở thành giáo viên, cần phải có bằng nghiệp vụ sư phạm.

To become a teacher, a pedagogical certificate is required.

2.

Sau khi hoàn thành bằng giảng dạy, Sarah đã lấy bằng nghiệp vụ sư phạm để nâng cao hơn nữa kỹ năng giảng dạy của mình.

After completing her teaching degree, Sarah obtained a pedagogical certificate to further enhance her teaching skills.

Ghi chú

Pedagogical Certificate là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Teaching Certificate - Giấy chứng nhận giảng dạy Ví dụ: A teaching certificate is required to teach in public schools in many countries. (Chứng chỉ giảng dạy là yêu cầu để dạy ở trường công tại nhiều quốc gia.)

check Educational Leadership Certificate - Chứng chỉ lãnh đạo giáo dục Ví dụ: An educational leadership certificate helps educators advance into administrative roles. (Chứng chỉ lãnh đạo giáo dục giúp các nhà giáo dục thăng tiến vào các vai trò quản lý.)

check Student Teaching - Thực tập sư phạm Ví dụ: Student teaching allows future teachers to gain hands-on experience in classrooms. (Thực tập sư phạm cho phép các giáo viên tương lai có được kinh nghiệm thực tế trong lớp học.)

check Pedagogy - Phương pháp giảng dạy Ví dụ: Pedagogy is the method and practice of teaching in schools and other educational settings. (Phương pháp giảng dạy là cách thức và thực hành giảng dạy trong các trường học và các cơ sở giáo dục khác.)