VIETNAMESE

bằng nghiệp vụ sư phạm

chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm, chứng chỉ sư phạm

ENGLISH

pedagogical certificate

  
NOUN

/ˌpɛdəˈgɑʤɪkəl sərˈtɪfɪkət/

Bằng nghiệp vụ sư phạm là chương trình đào tạo dành cho những đối tượng có nhu cầu và mong muốn trở thành giáo viên, giảng viên nhưng chưa được đào tạo qua các cơ sở đào tạo về sư phạm.

Ví dụ

1.

Để trở thành giáo viên, cần phải có bằng nghiệp vụ sư phạm.

To become a teacher, a pedagogical certificate is required.

2.

Sau khi hoàn thành bằng giảng dạy, Sarah đã lấy bằng nghiệp vụ sư phạm để nâng cao hơn nữa kỹ năng giảng dạy của mình.

After completing her teaching degree, Sarah obtained a pedagogical certificate to further enhance her teaching skills.

Ghi chú

Một số chứng chỉ sư phạm (teaching certificate) tiếng anh được công nhận trên toàn thế giới là:

- TEFL - Teaching English as a Foreign Language: chứng chỉ dạy tiếng anh như một ngoại ngữ

- TESOL - Teaching English to Speakers of Other Languages: chứng chỉ dạy tiếng anh cho người nói các ngôn ngữ khác

- TESL - Teaching English as a Second Language: chứng chỉ dạy tiếng anh như ngôn ngữ thứ hai

- CELTA - Certificate in English Language Teaching to Adults: chứng chỉ dạy tiếng anh cho người lớn

- DELTA - Diploma in English Language Teaching to Adults: văn bằng giảng dạy tiếng anh cho người lớn