VIETNAMESE

nghiệp vụ

ENGLISH

operation

  
NOUN

/ˌɑpəˈreɪʃən/

"Nghiệp vụ là các hoạt động cụ thể liên quan đến một ngành nghề hoặc công việc nhất định. "

Ví dụ

1.

Nghiệp vụ kinh doanh liên quan đến việc mở rộng sang các thị trường mới.

The business operation involved expanding into new markets.

2.

Nghiệp vụ kinh doanh đã thành công trong việc đạt được các mục tiêu hàng quý.

The business operation was successful in achieving its quarterly goals.

Ghi chú

Từ nghiệp vụ trong tiếng Việt có 2 nghĩa sau: - các chuyên môn và kiến thức cần thiết cho một ngành nghề nhất định, có thể được dịch thành expertise. Ví dụ: customs expertise (nghiệp vụ hải quan), pedagogical expertise (nghiệp vụ sư phạm) - các hoạt động cần thiết trong một ngành nghề nhất định, có thể được dịch thành operation, service, business v.v. Ví dụ: economic operation (nghiệp vụ kinh tế), restaurant service (nghiệp vụ nhà hàng)