VIETNAMESE

bằng sư phạm

chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm, chứng chỉ sư phạm, bằng nghiệp vụ sư phạm

ENGLISH

pedagogical certificate

  
NOUN

/ˌpɛdəˈgɑʤɪkəl sərˈtɪfɪkət/

Bằng sư phạm là văn bằng chứng minh cá nhân đã hoàn thành khóa học đào tạo nghiệp vụ sư phạm dành cho những người không được đào tạo chuyên ngành sư phạm và muốn trở thành giáo viên.

Ví dụ

1.

Cô có bằng sư phạm năm 2010.

She got a pedagogical certificate in 2010.

2.

Việc có bằng sư phạm có thể mang lại lợi ích cho bạn sau này, vì vậy bạn nên cân nhắc việc cố gắng đạt được nó.

Getting a pedagogical certificate can benefit you later so you should consider trying to earn that.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành sư phạm:

- education/ training (giáo dục/ đào tạo)

- education inspector (thanh tra giáo dục)

- educational system (hệ thống giáo dục)

- Ministry of Education (Bộ giáo dục)

- academic transcript, grading schedule, results certificate (bảng điểm)