VIETNAMESE
nghiến ngấu
ENGLISH
devour
/dɪˈvaʊər/
gulp
Nghiến ngấu là hành động cắn, nghiến vật gì đó một cách dữ dội.
Ví dụ
1.
Adrianna có thể tự mình nghiến ngấu cả một chiếc bánh pizza.
Adrianna can devour a whole pizza by herself.
2.
Raymond thích nghiến ngấu thức ăn cay.
Raymond loves to devour spicy food.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số hành động liên quan tới eat nhé! - to dig in (bắt đầu ăn) - to nibble (cắn từng miếng nhỏ) - to savor (thưởng thức) - to gobble (ăn nhiều và nhanh) - to devour (ăn rất là nhiều)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết