VIETNAMESE
ngâu ngấu
làm quá mức
ENGLISH
overindulge
/ˌəʊvərɪnˈdʌlʤ/
binge
Ngâu ngấu là trạng thái làm điều gì đó một cách háo hức hoặc quá mức.
Ví dụ
1.
Anh ấy ngâu ngấu với đồ ăn nhẹ khi xem TV.
He overindulged in snacks while watching TV.
2.
Cô ấy ngâu ngấu với các chương trình yêu thích suốt cuối tuần.
She binged on her favorite shows all weekend.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách sử dụng từ overindulge nhé!
Overindulge in food - Ăn quá nhiều
Ví dụ:
He overindulged in food during the holiday feast.
(Anh ấy ngấu ngấu ăn quá nhiều trong bữa tiệc ngày lễ.)
Overindulge in shopping - Mua sắm quá mức
Ví dụ:
She overindulged in shopping during the sale.
(Cô ấy mua sắm ngâu ngấu trong đợt giảm giá.)
Overindulge in leisure activities - Tham gia các hoạt động giải trí quá mức
Ví dụ:
They overindulged in leisure activities and neglected their studies.
(Họ ngâu ngấu tham gia các hoạt động giải trí và lơ là việc học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết