VIETNAMESE
nghiên cứu sinh
sinh viên cao học
ENGLISH
postgraduate student
/pəʊstˈɡradjʊət ˈstudənt/
graduate student
Nghiên cứu sinh là tên gọi của người đang theo học những khóa trình nghiên cứu khoa học mà kết quả cuối cùng là luận án tiến sĩ được bảo vệ thành công ở cấp nhà nước.
Ví dụ
1.
Số lượng sinh viên đại học và nghiên cứu sinh cho năm học mới vẫn ổn định.
Undergraduate and postgraduate student numbers for the new study year remain steady.
2.
Nghiên cứu sinh năm thứ sáu thì còn có chút hy vọng nào để có thể tốt nghiệp không?
Is there any hope to graduate as a postgraduate student in their sixth year?
Ghi chú
Trong tiếng Anh, chúng ta có hai cách gọi để gọi học viên cao học hoặc nghiên cứu sinh là graduate students và postgraduate students. Những sinh viên cao học bao gồm sinh viên thạc sĩ (master student) và sinh viên tiến sĩ (PhD student, doctorate student)
- As a graduate student, he spent most of the time doing research. (Là một học viên cao học, anh dành phần lớn thời gian cho việc nghiên cứu.)
- Postgraduate students might have to spend months to solve just one critical issue. (Học viên cao học có thể phải dành hàng tháng trời để giải quyết chỉ một vấn đề quan trọng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết