VIETNAMESE

nghiên cứu khoa học sinh viên

word

ENGLISH

student-level scientific research

  
NOUN

/ˈstudənt-ˈlɛvəl ˌsaɪənˈtɪfɪk riˈsɜrʧ/

Nghiên cứu khoa học sinh viên là hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong môi trường học tập.

Ví dụ

1.

Hội nghị công bố kết quả nghiên cứu khoa học sinh viên của Trường Đại học Thương mại Hà Nội năm học 2018 - 2019.

Conference to announce the results of student-level scientific research of Thuongmai University in the 2018 - 2019.

2.

Dự án này nhằm phổ biến việc nghiên cứu khoa học sinh viên.

This project aims at popularizing student-level scientific research.

Ghi chú

Student-level Scientific Research thuộc lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu học thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Literature review - Tổng quan tài liệu Ví dụ: Before conducting experiments, students must complete a literature review to understand previous studies. (Trước khi tiến hành thí nghiệm, sinh viên phải hoàn thành tổng quan tài liệu để hiểu về các nghiên cứu trước đó.)

check Data collection - Thu thập dữ liệu Ví dụ: Accurate data collection is essential for reliable scientific research. (Thu thập dữ liệu chính xác là điều quan trọng đối với nghiên cứu khoa học đáng tin cậy.)

check Experiment design - Thiết kế thí nghiệm Ví dụ: A well-planned experiment design helps students test their hypotheses effectively. (Một thiết kế thí nghiệm được lập kế hoạch tốt giúp sinh viên kiểm tra giả thuyết của họ một cách hiệu quả.)