VIETNAMESE

nghiệm thức

biến độc lập

word

ENGLISH

independent variable

  
NOUN

/ˌɪndɪˈpɛndənt ˈvɛriəbəl/

Biến độc lập hay nghiệm thức là các yếu tố, điều kiện khi bị thay đổi trên đối tượng nghiên cứu sẽ ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.

Ví dụ

1.

Ảnh hưởng của sự khác biệt của một nghiệm thức (hoặc các biến độc lập) lên hành vi của biến phụ thuộc đều được quan sát.

The effect of differences of an independent variable (or variables) on the behavior of the dependent variable are observed.

2.

Nghiệm thức là biến số tác động tới biến phụ thuộc trong một mô hình kinh tế.

The independent variable is the variable that affects the dependent variable in an economic model.

Ghi chú

Independent variable là một từ vựng thuộc lĩnh vực Toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Dependent variable - Biến phụ thuộc Ví dụ: In an equation, the dependent variable changes based on the independent variable. (Trong một phương trình, biến phụ thuộc thay đổi dựa vào biến độc lập.)

check Function - Hàm số Ví dụ: A function defines a relationship between an independent variable and a dependent variable. (Một hàm số xác định mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc.)

check Control variable - Biến kiểm soát Ví dụ: In an experiment, a control variable is kept constant while the independent variable changes. (Trong một thí nghiệm, biến kiểm soát được giữ cố định trong khi biến độc lập thay đổi.)