VIETNAMESE

nghiệm thức

biến độc lập

ENGLISH

independent variable

  
NOUN

/ˌɪndɪˈpɛndənt ˈvɛriəbəl/

Biến độc lập hay nghiệm thức là các yếu tố, điều kiện khi bị thay đổi trên đối tượng nghiên cứu sẽ ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.

Ví dụ

1.

Ảnh hưởng của sự khác biệt của một nghiệm thức (hoặc các biến độc lập) lên hành vi của biến phụ thuộc đều được quan sát.

The effect of differences of an independent variable (or variables) on the behavior of the dependent variable are observed.

2.

Nghiệm thức là biến số tác động tới biến phụ thuộc trong một mô hình kinh tế.

The independent variable is the variable that affects the dependent variable in an economic model.

Ghi chú

Biến độc lập hay nghiệm thức (independent variable) là các yếu tố (factors), điều kiện (conditions) khi bị thay đổi trên đối tượng nghiên cứu (research object) sẽ ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm (experimental results).