VIETNAMESE
phòng thực nghiệm
phòng thí nghiệm, phòng lab
ENGLISH
laboratory
/ˈlæbrəˌtɔri/
lab
Phòng thực nghiệm là một cơ sở được thiết kế, xây dựng nhằm cung cấp các điều kiện, có đảm bảo an toàn cho việc triển khai các thí nghiệm, thực nghiệm trên các lĩnh vực đặc biệt là các lĩnh vực tự nhiên (sinh - lý - hóa....) phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Ví dụ
1.
Trong các trường học và các trường đại học thường có các phòng thực nghiệm khoa học.
Science laboratories can be found in schools and universities.
2.
Phòng thực nghiệm vật lý có thể chứa một máy gia tốc hạt hoặc buồng chân không.
A physics laboratory may contain a particle accelerator or a vacuum chamber.
Ghi chú
Một số các phòng trong nhà trường:
- phòng y tế: medical room
- phòng truyền thống: traditional room
- phòng thay đồ: changing room
- phòng giám thị: supervisor room
- thư viện: library
- giảng đường: lecture hall
- hội trường: hall
- căn tin: canteen/cafeteria
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết