VIETNAMESE
nghiệm
nghiệm phương trình
ENGLISH
root
/ruːt/
Nghiệm là trị số khi thay vào biến x thì làm cho đa thức bằng 0.
Ví dụ
1.
Nghiệm là trị số khi thay vào biến x thì làm cho đa thức bằng 0.
The root is the value when substituting the variable x makes the polynomial equal to 0.
2.
Phương trình x^2 - 4 = 0 có hai nghiệm là 2 và -2.
The equation x^2 - 4 = 0 has two roots, 2 and -2.
Ghi chú
Root là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của root nhé!
Nghĩa 1: Rễ cây
Ví dụ:
The tree has deep roots that help it withstand strong winds.
(Cây có bộ rễ sâu giúp nó chống chịu gió mạnh.)
Nghĩa 2: Nguồn gốc hoặc nguyên nhân của một vấn đề
Ví dụ:
The root of the problem is miscommunication.
(Nguồn gốc của vấn đề là do hiểu lầm trong giao tiếp.)
Nghĩa 3: Nghiệm trong toán học
Ví dụ:
The roots of the equation x² - 4 = 0 are x = ±2.
(Các nghiệm của phương trình x² - 4 = 0 là x = ±2.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết