VIETNAMESE
nghiệm
nghiệm phương trình
ENGLISH
root
/ruːt/
Nghiệm là trị số khi thay vào biến x thì làm cho đa thức bằng 0.
Ví dụ
1.
Nghiệm là trị số khi thay vào biến x thì làm cho đa thức bằng 0.
The root is the value when substituting the variable x makes the polynomial equal to 0.
2.
Phương trình x^2 - 4 = 0 có hai nghiệm là 2 và -2.
The equation x^2 - 4 = 0 has two roots, 2 and -2.
Ghi chú
Nghiệm (root) của một phương trình (an equation) là tập hợp (the set) tất cả các giá trị được thay thế (substituded) cho các ẩn số (unknowns), làm cho một phương trình đúng (an equation true).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết