VIETNAMESE

nghiệm thu sản phẩm

Thẩm định sản phẩm

word

ENGLISH

Product acceptance

  
NOUN

/ˈprɒdʌkt ˌækˈsɛptəns/

Goods approval

“Nghiệm thu sản phẩm” là quá trình kiểm tra và xác nhận rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đã đặt ra.

Ví dụ

1.

Nghiệm thu sản phẩm rất quan trọng trước khi đưa ra thị trường.

Product acceptance is crucial before launching to the market.

2.

Nghiệm thu sản phẩm ngăn chặn lỗi tiếp cận đến khách hàng.

Product acceptances prevent defects from reaching customers.

Ghi chú

Từ Product acceptance là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý chất lượnghàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Deliverable approval – Chấp nhận sản phẩm bàn giao Ví dụ: The supplier must obtain product acceptance or deliverable approval from the client before payment. (Nhà cung cấp phải được khách hàng nghiệm thu sản phẩm trước khi thanh toán.) check Item inspection – Kiểm tra sản phẩm Ví dụ: The team conducted an item inspection as part of the product acceptance process. (Nhóm đã thực hiện kiểm tra sản phẩm trong quá trình nghiệm thu.) check Acceptance certificate – Biên bản nghiệm thu sản phẩm Ví dụ: The acceptance certificate was issued after successful product acceptance testing. (Biên bản nghiệm thu được lập sau khi thử nghiệm sản phẩm thành công.)