VIETNAMESE

thú săn

con mồi

word

ENGLISH

game animal

  
NOUN

/ɡeɪm ˈænɪməl/

quarry, prey animal

Thú săn là động vật mà con người hoặc các loài thú khác săn bắt để ăn hoặc làm thú tiêu khiển.

Ví dụ

1.

Những người thợ săn theo dấu con thú săn qua khu rừng.

The hunters tracked the game animal through the forest.

2.

Những con thú săn như hươu được bảo vệ trong mùa sinh sản.

Game animals like deer are protected during breeding season.

Ghi chú

Từ Game animal là một từ vựng thuộc lĩnh vực săn bắnbảo tồn động vật hoang dã. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wildlife species – Loài động vật hoang dã Ví dụ: A game animal is a wildlife species legally hunted for sport or food. (Thú săn là loài động vật hoang dã được săn hợp pháp để giải trí hoặc làm thực phẩm.) check Hunted species – Loài bị săn Ví dụ: Game animals are hunted species regulated by wildlife agencies. (Thú săn là loài bị săn bắn có kiểm soát bởi các cơ quan bảo tồn.) check Game meat – Thịt thú rừng Ví dụ: Game animals are a source of game meat in many rural cultures. (Thú săn là nguồn thịt rừng trong nhiều nền văn hóa nông thôn.) check Seasonal hunting target – Mục tiêu săn theo mùa Ví dụ: Game animals are often seasonal hunting targets depending on regulations. (Thú săn thường là mục tiêu săn theo mùa tùy theo quy định pháp luật.)