VIETNAMESE

nghiệm thu hàng hóa

Kiểm tra sản phẩm

word

ENGLISH

Goods inspection

  
NOUN

/ɡʊdz ˌɪnˈspɛkʃən/

Product validation

“Nghiệm thu hàng hóa” là quá trình kiểm tra chất lượng và số lượng của hàng hóa trước khi nhận bàn giao.

Ví dụ

1.

Nghiệm thu hàng hóa xác nhận các mặt hàng đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.

The goods inspection confirmed the items met quality standards.

2.

Kiểm tra hàng hóa ngăn chặn việc chấp nhận các mặt hàng bị lỗi.

Goods inspections prevent defective items from being accepted.

Ghi chú

Từ Goods inspection là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất nhập khẩukiểm định hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Product acceptance – Nghiệm thu sản phẩm Ví dụ: The warehouse team performed a goods inspection or product acceptance upon delivery. (Bộ phận kho tiến hành nghiệm thu hàng hóa khi nhận bàn giao.) check Incoming goods check – Kiểm tra hàng đến Ví dụ: Each shipment must go through incoming goods check or goods inspection before storage. (Mỗi lô hàng đều phải kiểm tra hàng đến trước khi nhập kho.) check Quality verification – Xác nhận chất lượng Ví dụ: Goods inspection involves quality verification and comparison with purchase orders. (Nghiệm thu hàng hóa bao gồm xác nhận chất lượng và đối chiếu đơn đặt hàng.)