VIETNAMESE

thứ hạng

ENGLISH

rank

  
NOUN

/ˈræŋkɪŋ/

hierarchy

Thứ hạng là cấp bậc xếp hạng dựa vào năng lực, khả năng trong một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi đứng thứ hạng cao ở trong lớp.

I rank high in my class.

2.

Bạn sẽ có thứ hạng hàng đầu.

You will get the top rank.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa rank hierarchy:

- rank: thứ hạng là một hàng người hoặc vật được tổ chức theo mô hình lưới.

- hierarchy: cấp bậc là cơ quan của quan chức có thẩm quyền được tổ chức theo các cấp bậc lồng vào nhau.