VIETNAMESE

nghiệm thu PCCC

Kiểm tra an toàn cháy nổ, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy

word

ENGLISH

Fire safety inspection

  
NOUN

/ˈfaɪər ˈseɪfti ˌɪnˈspɛkʃən/

Fire system validation

“Nghiệm thu PCCC” là quá trình kiểm tra và xác nhận hệ thống phòng cháy chữa cháy đã sẵn sàng hoạt động.

Ví dụ

1.

Nghiệm thu PCCC chứng nhận tòa nhà đáp ứng các quy định an toàn cháy nổ.

The fire safety inspection certified the building met safety codes.

2.

Nghiệm thu PCCC đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.

Fire safety inspections ensure compliance with regulations.

Ghi chú

Từ Fire safety inspection là một từ vựng thuộc lĩnh vực an toàn cháy nổphòng cháy chữa cháy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check PCCC acceptance – Nghiệm thu PCCC Ví dụ: The building cannot operate without an approved fire safety inspection or PCCC acceptance. (Tòa nhà không được phép vận hành nếu chưa nghiệm thu PCCC.) check Fire prevention review – Đánh giá phòng cháy Ví dụ: Authorities conducted a fire prevention review during the fire safety inspection phase. (Cơ quan chức năng thực hiện đánh giá phòng cháy trong quá trình nghiệm thu PCCC.) check Fire system verification – Kiểm tra hệ thống PCCC Ví dụ: Fire safety inspection requires thorough fire system verification and live testing. (Nghiệm thu PCCC yêu cầu kiểm tra toàn diện hệ thống chữa cháy và thử nghiệm thực tế.)