VIETNAMESE

Điện nghiệm

Kiểm tra điện, đo điện

word

ENGLISH

Electrical testing

  
NOUN

/ɪˌlɛktrɪkəl ˈtɛstɪŋ/

Power testing, circuit analysis

Điện nghiệm là phương pháp kiểm tra và đo lường dòng điện hoặc thiết bị điện để đảm bảo an toàn và hoạt động đúng cách.

Ví dụ

1.

Điện nghiệm đảm bảo an toàn cho các hệ thống điện mới lắp đặt.

Electrical testing ensures the safety of new electrical installations.

2.

Điện nghiệm phát hiện lỗi trong hệ thống dây điện.

Electrical testing identifies faults in the wiring system.

Ghi chú

Điện nghiệm là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường điện và kiểm tra kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage measurement - Đo điện áp Ví dụ: Voltage measurement is essential for checking power supplies. (Đo điện áp rất cần thiết để kiểm tra nguồn điện.) check Circuit analysis - Phân tích mạch điện Ví dụ: Circuit analysis identifies faults in electrical systems. (Phân tích mạch điện giúp phát hiện các lỗi trong hệ thống điện.)